save
/seiv/
danh từ
(thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá)
ngoại động từ
cứu nguy
to save somebody from drowning cứu ai khỏi chết đuối
to save the situation cứu vãn tình thế
(thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy
cứu vớt
to save someone's soul cứu vớt linh hồn ai
để dành, tiết kiệm
to save one's strength giữ sức
tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải
his secretary saved him much time người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
soap saves rubbing có xà phòng thì đỡ phải vò
kịp, đuổi kịp
he wrote hurriedly to save the post anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện
nội động từ
tằn tiện, tiết kiệm
a saving housekeeper một người nội trợ tằn tiện
he has never saved hắn chả bao giờ tiết kiệm
bảo lưu
saving clause điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
!to save one's bacon
cứu lấy cái thần xác mình
!to save one's breath
làm thinh
!to save one's face
(xem) face
!saving your respect
xin mạn phép ông
!you may save your pains (trouble)
anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
!a stitch in time saves nine
(xem) stitch
giới từ & liên từ
trừ ra, ngoài ra
all save the reactionary, are for social progress trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
|
|