red
/red/
tính từ
đỏ
red ink mực đỏ
red cheeks má đỏ
to become red in the face đỏ mặt
to turn red đỏ mặt; hoá đỏ
red with anger giận đỏ mặt
hung hung đỏ, đỏ hoe
red hair tóc hung hung đỏ
đẫm máu, ác liệt
red hands những bàn tay đẫm máu
red battle cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
cách mạng, cộng sản; cực tả
red flag cờ đỏ, cờ cách mạng
red ideas những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản
!to see red
bừng bừng nổi giận, nổi xung
danh từ
màu đỏ
(the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ
hòn bi a đỏ
ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
quần áo màu đỏ
to be dressed in red mặc quần áo đỏ
((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản
(từ lóng) vàng
(kế toán) bên nợ
to be in the red (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền
mắc nợ
!to go into the red
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền
|
|