raft
/rɑ:ft/
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn
đám đông
(từ lóng) tình trạng có nhiều vợ
danh từ
bè (gỗ, nứa...); mảng
đám gỗ củi trôi trên sông; đám băng trôi
ngoại động từ
thả bè (gỗ, nứa...)
to raft timber thả bè gỗ
chở (vật gì) trên bè (mảng)
sang (sông) trên bè (mảng)
kết thành bè (mảng)
nội động từ
đi bè, đi mảng
lái bè; lái mảng
|
|