price
/prais/
danh từ
giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
cost price giá vốn
fixed price giá nhất định
wholesale price giá buôn bán
retail price giá bán lẻ
beyond (above, without) price vô giá, không định giá được
at any price bằng bất cứ giá nào
independence at any price phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào
under the rule of mammon, every man has his price dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được
giá đánh cuộc
the starting price of a horse giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua
(từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá
a pearl of great price viên ngọc trai quý giá
!to set a price on someone's head
treo giải thưởng lấy đầu ai
!what price...?
(từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...?
what price the SEATO? khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì?
ngoại động từ
đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá
!to price onself out of the market
lấy giá cắt cổ
|
|