pin
/pin/
danh từ
ghim, đinh ghim
cặp, kẹp
chốt, ngõng
ống
trục (đàn)
(số nhiều) (thông tục) cẳng, chân
to be quick on one's pin nhanh chân
thùng nhỏ (41 quoành galông)
!I don't care a pin
(xem) care
!in a merry pin
(từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
!plus and needles
cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
to have pins and needles in one's legs có cảm giác như kiến bò ở chân
!to be on pins and needles
bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
ngoại động từ
((thường) up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
to pin up one's hair cặp tóc
to pin sheets of paper together ghim những tờ giấy vào với nhau
chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
ghìm chặt
to pin something against the wall ghìm chặt ai vào tường
((thường) down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
to pin someone down to a promise buộc ai phải giữ lời hứa
to pin someone down to a contract trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
rào quanh bằng chấn song
!to pin one's faith upon something
(xem) faith
!to pin one's hopes
(xem) hope
|
|