new
/nju:/
tính từ
mới, mới mẻ, mới lạ
the new year năm mới
a new suit of clothes một bộ quần áo mới; như mới
to do up like new sửa lại như mới
that sort of work is new to me loại công việc đó mới mẻ đối với tôi
khác hẳn
he has become a new man hắn trở thành một người khác hẳn
tân tiến, tân thời, hiện đại
mới nổi (gia đình, người)
!new from
mới từ (nơi nào đến)
a teacher new from school một thầy giáo mới ở trường ra
!new to
chưa quen
new to the work chưa quen việc
!to turn ovevr a new lef
(xem) leaf
phó từ
mới ((thường) trong từ ghép)
new laid eggs trứng mới đẻ
|
|