Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
memory



/'meməri/

danh từ

sự nhớ, trí nhớ, ký ức

    to have a good memory có trí nhớ tốt, nhớ lâu

    to commit to memory nhớ, ghi nhớ

    within the memory of man; within living memory trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được

kỷ niệm, sự tưởng nhớ

    to keep the memory of giữ kỷ niệm của

    in memory of để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "memory"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.