melt
/melt/
danh từ
sự nấu chảy; sự tan
kim loại nấu chảy
mẻ nấu kim loại
nội động từ
tan ra, chảy ra
ice melted băng tan
the fog melted away sương mù tan đi
(thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi
I am melting with heat tôi nóng vãi mỡ ra
cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng
heart melts with pity lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót
nao núng, nhụt đi
resolution behins melting lòng quyết tâm bắt đầu nhụt đi
ngoại động từ
làm tan ra, làm chảy ra
to melt metals nấu chảy kim loại
làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng
pity melts one's heart niềm trắc ẩn làm se lòng lại
làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi
!to melt away
tan đi, tan biến đi
!to melt down
nấu chảy
!to melt into
hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành
!to melt into tear
khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà
|
|