lot
/lɔt/
danh từ
thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
to cast lots rút thăm
to choose by lot chọn bằng cách rút thăm
the lot fell on him rút thăm trúng anh ấy
phần do rút thăm định; phần tham gia
to have no part nor lot in không dính dáng gì vào
số, phận, số phận, số mệnh
he has throw (cast) in his lot with us nó muốn cùng chia sẻ số phận với chúng tôi
the lot falls to me (it falls to me as my lot) to do something cái số tôi phải làm cái gì
mảnh, lô (đất)
a lot of ground một mảnh đất, một lô đất
parking lot khu đất đỗ xe, chỗ đỗ xe
mớ, lô; (số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn
lot of woollens một lô hàng len
the lot cả lô, cả mớ, cả bọn
lots of friends rất nhiều bạn, hàng đống bạn
!bad lot
(xem) bad
ngoại động từ
chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì)
to lot on (upon) somebody trông mong ở ai
phó từ
nhiều, vô số
I feel a lot better tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều
|
|