load
/loud/
danh từ
vậy nặng, gánh nặng
to carry a heavy load mang một gánh nặng
vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
(kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
periodic load tải tuần hoàn
thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
(thông tục) nhiều, hàng đống
loads of money hàng đống tiền, hàng bồ bạc
!to gets a load of
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
nhìn, trông
!to have a load on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu
ngoại động từ
chất, chở
to load a cart chất lên xe
nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
to load a gun nạp đạn vào súng
I am loaded súng tôi có nạp đạn
to load a camera lắp phim vào máy ánh
to load one's stomach with food ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng
chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
to load somebody with word đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
to load a man with insults chửi bới ai thậm tệ
to load someone with gifts cho, ai hàng đống quà
to load someone with compliments khen ngợi ai hết lời
đổ chì vào, làm cho nặng thêm
to load the dice đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận
nội động từ
bốc hàng, bốc vác, khuân vác
nạp đạn
|
|