lap
/læp/
danh từ
vạt áo, vạt váy
lòng
the baby sat on his mother's lap đứa bé ngồi trong lòng mẹ
dái tai
thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi)
!to be in Fortune's lap
may mắn
!in the lap of gods
có trời biết
!in the lap of luxury
trong cảnh xa hoa
danh từ
vật phủ (lên một vật khác)
vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn)
(thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua
(kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ((cũng) half lap)
ngoại động từ
phủ lên, chụp lên, bọc
quấn, cuộn; gói
to lap something round something quấn vật gì chung quanh vật khác
vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua)
nội động từ
phủ lên, chụp lên
danh từ
(kỹ thuật) đá mài
ngoại động từ
(kỹ thuật) mài bằng đá mài
danh từ
cái liềm, cái tớp
thức ăn lỏng (cho chó...)
tiếng vỗ bập bềnh (sóng)
động từ
liếm, tớp (bằng lưỡi)
nốc, uống ừng ực
vỗ bập bềnh (sóng)
!to lap up everything one is told
ai nói gì cũng tin
|
|