horse
/hɔ:s/
danh từ
ngựa
to take horse đi ngựa, cưỡi ngựa
to horse! lên ngựa!
kỵ binh
horse and foot kỵ binh và bộ binh
light horse kỵ binh nhẹ
(thể dục,thể thao) ngựa gỗ ((cũng) vaulting horse)
giá (có chân để phơi quần áo...)
(thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá
(động vật học) cá ngựa
(động vật học) con moóc
(hàng hải) dây thừng, dây chão
(ngành mỏ) khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) horse-power
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh)
!to back the wrong horse
đánh cá con ngựa thua
ủng hộ phe thua
!black (dark) horse
con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử
!to eat (work) like a horse
ăn (làm) khoẻ
!to flog a dead horse
(xem) flog
!to hold one's horses
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kìm sự nóng nảy
!to mount (be on, get on, ride) the high horse
vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây
!to put the cart before the horse
(xem) cart
!to swop (change) horse while crossing the stream
thay ngựa giữa dòng
!that's a horse of another colour
đó là một vấn đề hoàn toàn khác
nội động từ
cưỡi ngựa, đi ngựa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) động đực (ngựa cái)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả ((cũng) to horse around)
ngoại động từ
cấp ngựa cho (ai)
đóng ngựa vào (xe...)
cõng, cho cưỡi trên lưng
đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả (ai)
|
|