hole
/'houl/
danh từ
lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)
chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố
hang (chuột, chồn...)
túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột
(thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)
(hàng không) lỗ trống (trong không khí)
(kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong
khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)
we found holes in his argument trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót)
(từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng
to out somebody in a hole đẩy ai vào một tình thế khó xử
to be in a devil of a hole ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn
!a hole in one's coast
(nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình
a man with a hole in his coat người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết
!to make a hole in
(nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)
lấy ra một phần lớn (cái hì...)
!to pick holes in
tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết
!a round peg in a square hole
!a square peg in a round hole
nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác
ngoại động từ
đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng
(thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ
đào (hầm), khoan (giếng)
nội động từ
thủng
(thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)
(ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)
nấp trốn trong hang (thú vật)
|
|