handle
/'hændl/
danh từ
cán, tay cầm, móc quai
to carry a bucket by the handle xách thùng ở quai
(nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
to give a handle to one's enemy làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng
chức tước, danh hiệu
to have a handle to one's name có chức tước
!to fly off the handle
(thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng
!handle off the face
(đùa cợt) cái mũi
!up to the handle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức
to enjoy something up to the handle hết sức vui thích về cái gì
ngoại động từ
cầm, sờ mó
vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
to handle a machine điều khiển máy
đối xử, đối đãi
to handle someone roughly đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)
(thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)
|
|