grit
/grit/
danh từ
hạt cát, hạt sỏi, sạn cát, sạn sỏi
(kỹ thuật) hạt sạn (làm cho máy trục trặc)
there must be some grit in the machine chắc hẳn có hạt sạn trong máy
mạt giũa (kim loại)
(thông tục) tính bạo dạn, tính gan góc, tính can đảm; tính chịu đựng bền bỉ
Grit đảng viên đảng Cấp tiến; đảng viên đảng Tự do (ở Ca-na-dda)
!to put grit in the machine
thọc gậy bánh xe
|
|