grip
/grip/
danh từ
rãnh nhỏ, mương nhỏ
sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp
to keep a tigh grip on one's horse kẹp chặt lấy mình ngựa
in the grip of poverty trong sự o ép của cảnh nghèo
sự thu hút (sự chú ý)
to lose one's grip on one's audience không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa
sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu
to have a good grip of a problem nắm vững vấn đề
to have a good grip of the situation am hiểu tình hình
tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)
báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)
kìm, kẹp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack
!to be at grips
giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)
!to come to grips
đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)
ngoại động từ
nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt
to grip something in a vice kẹp chặt vật gì vào êtô
thu hút (sự chú ý)
the speaker grip ed the attention of his audience diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe
nắm vững (kiến thức...)
nội động từ
kép chặt; ăn (phanh)
the brakes did not grip phanh không ăn
|
|