gone
/gɔn/
động tính từ quá khứ của go
tính từ
đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
mất hết, hết hy vọng
a gone case (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì
a gone man người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa
chết
!to be far gone in
ốm liệt giường (về bệnh gì)
bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)
!to be gone on somebody
(từ lóng) mê ai, say mê ai
|
|