gain
/gein/
danh từ
lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
love of gain lòng tham lợi
(số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi
sự tăng thêm
a gain to knowlegde sự tăng thêm hiểu biết
!ill-gotten gains never prosper
(tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu
động từ
thu được, lấy được, giành được, kiếm được
to gain experience thu được kinh nghiệm
to gain someone's sympathy giành được cảm tình của ai
to gain one's living kiếm sống
đạt tới, tới
to gain the top of a mountain tới đỉnh núi
swimmer gains the shopre người bơi tới bờ
tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)
to gain weight lên cân, béo ra
watch gains five minutes đồng hồ nhanh năm phút
!to gain on (upon)
lấn chiếm, lấn vào
sea gains on land biễn lấn vào đất liền
tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)
tranh thủ được lòng (ai)
to gain over tranh thủ được, giành được về phía mình
!to gain ground
tiến tới, tiến bộ
( upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)
|
|