fool
/fu:l/
danh từ
món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)
danh từ
người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc
người làm trò hề, anh hề
người bị lừa phỉnh
!to be a fool for one's paims
nhọc mình mà chẳng nên công cán gì
!to be a fool to...
không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...
!to be no (nobody's) fool
không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
!fool's bolt is soon shot
sắp hết lý sự
!to make a fool of oneself
xử sự như một thằng ngốc
!to make a fool of somebody
đánh lừa ai
làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc
!man is fool or physician at thirty
người khôn ngoan không cần bác sĩ
!no fool like an old fool
già còn chơi trông bổi
!to play the fool
làm trò hề
lầm to
làm trò vớ vẩn, làm trò ngố
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish
ngoại động từ
lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai)
to fool somebody into doing something phỉnh ai làm việc gì
lừa (tiền)
( away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian)
to fool time away lãng phí thời gian (một cách ngu dại)
nội động từ, ((thường) about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) around)
làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian
làm trò hề, làm trò ngố
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt
|
|