Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
draft



/dræf

/

danh từ

cặn

nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...)

bã lúa mạch (sau khi ủ bia)[drɑ:ft]

danh từ

bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch

(thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...)

    to make a draft on... lấy ra, rút ra (tiền...); (nghĩa bóng) nhờ vào, cậy vào, kêu gọi (tình bạn, lòng đại lượng của ai...)

(thương nghiệp) hối phiếu

(quân sự) phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

(kỹ thuật) gió lò

sự kéo

    beasts of draft súc vật kéo (xe...)

(kiến trúc) sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ...)

ngoại động từ

phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật...)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với

(quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)

(kiến trúc) vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "draft"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.