death
/deθ/
danh từ
sự chết; cái chết
natural death sự chết tự nhiên
a violent death cái chết bất đắc kỳ tử
to be st death's door sắp chết, kề miệng lỗ
to be in the jaws of death trong tay thần chết
wounded to death bị tử thương
tired to death mệt chết được
to put to death giết
to catch one's death of cold cảm lạnh chết
this will be the death of me cái đó làm tôi chết mất
death penalty án tử hình
death anniversary kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ
sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt
the death of one's hopes sự tiêu tan hy vọng
the death of one's plants sự tan vỡ kế hoạch
!to be death on...
(thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...)
yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...)
!to be in at the death
được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo)
(nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc
better a glorious death than a shameful life (tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục
!to cling (hold on) like grim death
bám không rời, bám chặt
bám một cách tuyệt vọng
!death is the grand leveller
(tục ngữ) chết thì ai cũng như ai
!death pays all debts
!death quits all scores
!death squares all accounts
chết là hết nợ
!to meet one's death
(xem) meet
!to snatch someone from the jaws of death
(xem) snatch
!sudden death
cái chết bất thình lình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền
!to tickle to death
làm chết cười
!to the death
cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng
to fight to the death for communism chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản
|
|