coat
/kout/
danh từ
áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
bộ lông (thú)
lớp, lượt (sơn, vôi...)
a coat of paint lớp sơn
(thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi)
(giải phẫu) màng
(hàng hải) túi (buồm)
!coat of arms
huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện)
!coat of mail
áo giáp
!coat and skirt
quần áo nữ
!to dust someone's coat
đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
!to kilt one's coats
(văn học) vén váy
!it is not the gay coat that makes the gentlemen
đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
!to take off one's coat
cởi áo sẵn sàng đánh nhau
!to take off one's coat to the work
hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
!to turn one's coat
trở mặt, phản đảng, đào ngũ
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
mặc áo choàng
phủ, tẩm, bọc, tráng
pills coated with sugar thuốc viên bọc đường
|
|