chap
/tʃæp/
danh từ
(thông tục) thằng, thằng cha
a funny chap thằng cha buồn cười
người bán hàng rong ((cũng) chap man)
!hullo! old chap!
chào ông tướng!
danh từ ((cũng) chop)
(số nhiều) hàm (súc vật); má
hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn)
(số nhiều) hàm ê tô, hàm kìm
!to lick one's chaps
nhép miệng thèm thuồng; nhép miệng ngon lành
danh từ
((thường) số nhiều) chỗ nứt nẻ
động từ
làm nứt nẻ, nứt nẻ, nẻ
drought chaps the field hạn hán làm ruộng nứt nẻ
feet chap chân bị nẻ
|
|