belly
/'beli/
danh từ
bụng; dạ dày
with an empty belly bụng đói
to be belly pinched kiến bò bụng, đói
bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm)
!a hungry belly has no ears
(tục ngữ) bụng đói thì tai điếc
động từ
(thường) out phồng ra (cánh buồm...)
|
|