before 
/bi'fɔ:/
phó từ
trước, đằng trước
to go before đi trước
before and behind đằng trước và đằng sau
trước đây, ngày trước
I have seen this before trước đây tôi đã thấy cái này rồi
long before trước đây đã lâu
before now trước đây
!before long
ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
I'll be back before long tôi sẽ trở về ngay bây giờ
giới từ
trước, trước mắt, trước mặt
before Christ trước công lịch
the question before us is a very difficult one vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
hơn (về chức vị, khả năng...)
he is before the other boys in his class nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
thà... còn hơn...;
death before dishonour thà chết còn hơn chịu nhục
!to carry all before one
(xem) carry
!to have a whole life before one
đời còn dài
!to sail before the mast
(xem) mast
liên từ
trước khi
I must funish my work before I go home tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
thà... chứ không...
he said he would die before he would betray the Party anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
|
|