bean
/bi:n/
danh từ
đậu
hột (cà phê)
(từ lóng) cái đầu
(từ lóng) tiền đồng
not to have a bean không một xu dính túi
not worth a bean không đáng một trinh
!to be full of beans
hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
!every bean has its black
(tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
!to get beans
(thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
!to give somebody beans
(từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
!like beans
hết sức nhanh, mở hết tốc độ
!a hill of beans
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
!to know beans; to know how many beans make five
láu, biết xoay xở
!old bean
(từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ
!to spill the beans
(xem) spill
|
|