bark
/bɑ:k/
danh từ
tiếng sủa
tiếng quát tháo
tiếng súng nổ
(từ lóng) tiếng ho
!his bark is worse than his bite
hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì
động từ
sủa
to bark at the moon sủa trăng
quát tháo
(từ lóng) ho
!to bark up the wrong tree
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai
danh từ
vỏ cây
vỏ (cây để) thuộc da
(từ lóng) da
(từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin
!to come (go) between the bark and the tree
dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
!a man with the bark on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thô lỗ, vụng về
!to take the bark off something
làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì
ngoại động từ
lột vỏ, bóc vỏ (cây)
(âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da
thuộc (da) bằng vỏ cây
phủ một lớp vỏ cứng
danh từ
thuyền ba buồm
(thơ ca) thuyền
|
|