 | [vai] |
 | nội động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là vied, động tính từ hiện tại là vying |
| |  | (to vie with somebody for something / to do something) ganh đua một cách quyết liệt với ai về cái gì; giành giật cái gì với ai |
| |  | old rivals vying (with each other) for first place |
| | các đấu thủ lớn tuổi đang giành (nhau) vị trí thứ nhất |
| |  | businesses vied with each other to attract customers |
| | các doanh nghiệp tranh nhau thu hút khách hàng |