 | ['vestidʒ] |
 | danh từ |
| |  | vết tích, dấu vết, di tích (phần nhỏ còn lại của cái gì đã một thời tồn tại) |
| |  | vestige of an ancient civilization |
| | di tích của một nền văn minh cổ |
| |  | (nhất là trong câu phủ định) một chút, một tí |
| |  | not a vestige of truth in the report |
| | không một tí gì là sự thật trong bản báo cáo |
| |  | (giải phẫu) vết tích (cơ quan hoặc bộ phận của một cơ quan còn sót lại của cái gì đã từng tồn tại một thời) |
| |  | man's vestige of a tail |
| | dấu vết còn lại của cái đuôi con người (tức là xương cụt) |