untouched
untouched | [,ʌn'tʌt∫t] | | tính từ | | | không sờ đến, không mó đến, không động đến, còn nguyên | | | to leave the food untouched | | để đồ ăn còn nguyên không động tới | | | chưa đả động đến, chưa bàn đến; không đề cập đến | | | an untouched question | | một vấn đề chưa bàn đến | | | không xúc động; không cảm thấy thương cảm, không cảm thấy biết ơn, vô tình, lãnh đạm | | | không điên, không tàng tàng, không hâm hâm |
/' n't t t/
tính từ không sờ đến, không mó đến, không động đến, không suy suyển, còn nguyên to leave the food untouched để đồ ăn còn nguyên không động tới chưa đ động đến, chưa bàn đến; không đề cập đến an untouched question một vấn đề chưa bàn đến không xúc động, vô tình, l nh đạm
|
|