Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
unman




unman
[,ʌn'mæn]
ngoại động từ unmanned
thiến, hoạn
làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược, làm cho nản lòng, làm cho thoái chí, làm cho mất nhuệ khí
unmanned by grief, he broke down and wept
mất hết bình tĩnh vì đau khổ, anh ta gục xuống khóc


/'ʌn'mæm/

ngoại động từ
làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược
làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí
(hàng hải) lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)

Related search result for "unman"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.