unman
unman | [,ʌn'mæn] | | ngoại động từ unmanned | | | thiến, hoạn | | | làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược, làm cho nản lòng, làm cho thoái chí, làm cho mất nhuệ khí | | | unmanned by grief, he broke down and wept | | mất hết bình tĩnh vì đau khổ, anh ta gục xuống khóc |
/'ʌn'mæm/
ngoại động từ làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí (hàng hải) lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)
|
|