| [θru:'aut] |
| giới từ |
| | ở khắp nơi; từ đầu đến cuối; suốt |
| | news spread throughout the country |
| tin lan truyền khắp nước |
| | references to pain occur throughout the poem |
| suốt bài thơ chỗ nào cũng nhắc đến nỗi đau khổ |
| | suốt; trong toàn bộ thời gian của cái gì |
| | food was scarce throughout the war |
| trong suốt chiến tranh, thực phẩm rất khan hiếm |
| | throughout his life, he had always kept bees |
| suốt đời ông ấy nuôi ong |
| | throughout their marriage, he had only once seen her cry |
| suốt cuộc đời ăn ở với nhau, ông ta chỉ thấy bà ta khóc duy nhất một lần |
| phó từ |
| | ở khắp nơi; suốt |
| | the room was painted green throughout |
| căn phòng được quét vôi toàn màu xanh lá cây (được quét vôi màu xanh lá cây khắp nơi) |
| | the house is well furnished throughout |
| khắp nhà đều có đầy đủ đồ đạc |
| | certain names in the book were underlined throughout |
| một vài tên trong cuốn sách được gạch dưới suốt |
| | suốt, không ngắt quãng, liên tục (thời gian..) |
| | I watched the film and cried throughout |
| tôi xem phim và đã khóc suốt |