thought
thought | [θɔ:t] | | thời quá khứ & động tính từ quá khứ của think | | danh từ | | | sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ | | | to be lost (wrapped, absorbed) in thought | | suy nghĩ miên man; tư lự | | | ý nghĩ, tư duy, tư tưởng | | | to read someone's thoughts | | đoán được ý nghĩ của ai | | | a thought struck me | | tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi | | | a noble thought | | tư tưởng cao đẹp | | | ý, ý kiến (do suy nghĩ mà có) | | | to speak one's thought | | nói rõ ý kiến của mình ra | | | ý định; ý muốn | | | I had no thought of hurting your feelings | | tôi không hề có ý định đến tình cảm của anh | | | sự suy xét; sự quan tâm lo lắng | | | the doctor is full of thought for the patient | | người bác sĩ hết lòng lo lắng quan tâm đến người bệnh | | | (a thought) một tí, một chút | | | the colour is a thought dark | | màu sẫm một tí | | | as quick as thought | | | nhanh như chớp | | | at the thought of | | | khi nghĩ đến | | | to have second thoughts about something | | | suy tính lại điều gì | | | on second thoughts | | | sau khi suy tính lại; suy đi tính lại | | | want of thought | | | sự thiếu suy nghĩ |
/ðou/
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của think
danh từ sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư to be lost (wrapped, absorbed) in thought suy nghĩ miên man tư lự ý nghĩ, tư tưởng to read someone's thoughts đoán được ý nghĩ của ai a thought struck me tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi a noble thought tư tưởng cao đẹp ý, ý, kiến, ý định, ý muốn to speak one's thought nói rõ ý kiến của mình ra sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm the doctor is full of thought for the patient người bác sĩ hết lòng lo lắng quan tâm đến người bệnh một tí, một chút the colour is a thought too dark màu hơi sẫm một tí ![as] quick as thought nhanh như chớp !at the thought of khi nghĩ đến !on second thoughts sau khi suy đi tính lại second thoughts are best có suy nghĩ kỹ có hơn !want of thought sự thiếu suy nghĩ
|
|