thinking
thinking | ['θiηkiη] | | danh từ | | | sự suy nghĩ; tư tưởng, ý nghĩ; ý kiến | | | high thinking | | tư tưởng cao xa | | | to my thinking | | theo ý kiến tôi | | tính từ | | | thông minh, duy lý, nghĩ ngợi | | | all thinking people must hate violence | | tất cả những ai biết suy nghĩ đều phải căm ghét bạo lực |
/'θiɳkiɳ/
danh từ sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến high thinking tư tưởng cao xa to my thinking theo ý kiến tôi
tính từ suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi
|
|