thick
thick | [θik] | | tính từ | | | dày; đậm | | | a thick layer of sand | | lớp cát dày | | | to, mập | | | a thick pipe | | cái ống to | | | đặc, sền sệt, không chảy dễ dàng | | | thick soup | | cháo đặc | | | dày đặc, rậm, rậm rạp | | | thick crowd | | đám đông dày đặc, đám người đông nghẹt | | | thick hair | | tóc rậm | | | thick forest | | rừng rậm | | | không quang đãng; dày đặc (về hơi nước, không khí) | | | thick fog | | sương mù dày đặc | | | (thông tục) ngu, đần độn | | | lè nhè, khản, không rõ ràng; nặng, mạnh, rất dễ nhận ra (về giọng nói) | | | a thick utterance | | lời phát biểu không rõ | | | voice thick with drink | | giọng lè nhè vì say | | | to speak with/in a thick brogue | | nói với một giọng địa phương (Ireland) nặng | | | (thông tục) thân mật, thân thiết; kết, gắn bó | | | to be thick together | | thân với nhau | | | as thick as thieves | | rất ăn ý với nhau, rất thân | | | quá nhiều, thái quá | | | it's a bit thick | | hơi nhiều, hơi quá | | | to give somebody/get a thick car | | | bạt tai | | | to have a thick head | | | (thông tục) ngu ngốc, đần độn | | | (thông tục) bị nhức đầu, bị khó chịu (do uống rượu say..) | | | as thick as thieves | | | (thông tục) rất thân thiết (về hai hay nhiều người) | | | as thick as two short planks | | | óc đất, rất ngu ngốc | | | have a thick skull | | | (thông tục) tỏ ra không thông minh | | | (be) thick with something/somebody | | | đầy; có nhiều | | | thick with dust | | đầy bụi | | phó từ | | | dày, dày đặc | | | the snow was falling thick | | tuyết rơi dày đặc | | | khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề | | | to breathe thick | | thở khó khăn | | | to speak thick | | nói khó khăn, nói lắp bắp | | | to lay it on thick/with a trowel | | | (thông tục) phóng đại; thổi phồng, tán dương hết lời | | | thick and fast | | | tới tấp | | danh từ | | | chỗ mập nhất, chỗ dày nhất | | | the thick of the leg | | bắp chân | | | chính giữa, chỗ dày nhất | | | the thick of the forest | | chính giữa rừng | | | chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất | | | the thick of the fight | | chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đấu | | | in the thick of it | | chính đang lúc (đánh nhau...) | | | through thick and thin | | | bất chấp mọi khó khăn | | | to go through thick and thin for someone | | | mạo hiểm vì người nào | | | in the thick of something | | | ở chỗ nhộn nhịp nhất, ở chỗ đông đúc nhất của cái gì |
| | [thick] | | saying && slang | | | (See a little thick) |
/θik/
tính từ dày a thick layer of sand lớp cát dày to, mập a thick pipe cái ống to đặc, sền sệt thick soup cháo đặc dày đặc, rậm, rậm rạp thick fog sương mù dày đặc thick crowd đám đông dày đặc, đám người đông nghịt thick hair tóc râm thick forest rừng rậm ngu đần, đần độn không rõ, lè nhè a thick utterance lời phát biểu không rõ voice thick with drink giọng lè nhè vì say thân, thân thiết to be thick together thân với nhau as thick as thieves rất ăn ý với nhau, rất thân quán nhiều, thái quá it's a bit thick hơi nhiều, hơi quá !thick with đầy, có nhiều thick with dust đầy bụi !to lay it on thick ca ngợi hết lời, tán dương hết lời
phó từ dày, dày đặc the snow was falling thick tuyết rơi dày đặc thick and fast tới tấp khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề to breathe thick thở khó khăn to speak thick nói khó khăn, nói lắp bắp
danh từ chỗ mập nhất, chỗ dày nhất the thick of the leg bắp chân chính giữa, chỗ dày nhất the thick of the forest chính giữa rừng chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất the thick of the fight chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu in the thick of it chính đang lúc (đánh nhau...) !through thick and thin trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường !to go through thick and thin for someone mạo hiểm vì người nào
|
|