territory
territory | ['terətri] | | danh từ | | | lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của một nước) | | | Turkish territory in Europe | | lãnh thổ của Thổ Nhĩ Kỳ ở châu Âu | | | occupying enemy territory | | chiếm đóng lãnh thổ địch | | | (Territory) hạt (miền, khu vực tạo nên một phần của Hoa Kỳ, Uc, Canada; không được xếp hạng là bang hoặc tỉnh) | | | North West territory | | hạt Tây Bắc | | | đất đai, địa hạt (khu vực ai chịu trách nhiệm..) | | | khu vực, vùng, miền | | | lĩnh vực, phạm vi (hiểu biết, hoạt động) |
/'teritəri/
danh từ đất đai, địa hạt, lãnh thổ khu vực, vùng, miền (Territory) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
|
|