| ['simbəlaiz] |
| Cách viết khác: |
| symbolise |
| ['simbəlaiz] |
| ngoại động từ |
| | tượng trưng cho; là biểu tượng của |
| | a picture of a red disc with rays coming from it, symbolizing the sun |
| hình vẽ một cái đĩa đỏ với những tia toé ra, tượng trưng cho mặt trời |
| | biểu tượng hoá; diễn đạt bằng biểu tượng, biểu diễn bằng ký hiệu |
| | the poet has symbolized his lover with a flower |
| nhà thơ đã biểu tượng hoá người yêu của mình bằng một bông hoa |
| | sự coi (một truyện ngắn...) như chỉ có tính chất tượng trưng |
| | đưa chủ nghĩa tượng trưng vào |