| [∫uə] |
| tính từ |
| | (+ of/about, that, what) chắc chắn; có thể tin được |
| | I think he's coming but I'm not quite sure |
| tôi nghĩ là anh ta sẽ đến, nhưng tôi không hoàn toàn tin chắc |
| | chắc, chắc chắn |
| | you may be sure of his honesty |
| anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật |
| | I'm sure I didn't mean to hurt your feelings |
| tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh |
| | to put something in a sure place |
| để cái gì vào nơi chắc chắn |
| | cẩn thận |
| | to send something by a sure hand |
| nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì |
| | a sure shot |
| tay súng rất chắc, nhà thiện xạ |
| | thật, xác thực |
| | to be sure she is not pretty |
| thật ra mà nói, cô ta không xinh |
| | so it is, to be sure! |
| đấy, thật là như thế! |
| | (+ to do something) dứt khoát làm; chắc chắn làm; rõ ràng |
| | It's sure to rain |
| chắc chắn trời sắp mưa |
| | đáng tin cậy (đã được thử thách) |
| | no sure remedy for a cold |
| không có phương thuốc nào đáng tin cậy cho bệnh cảm lạnh |
| | vững vàng và tự tin; không đi chệch, không nao núng |
| | to make sure |
| | chắc chắn |
| | nắm chắc, làm cho chắc chắn |
| | show and sure |
| | chậm mà chắc |
| | be sure to do something; be sure and do something |
| | đừng quên làm việc gì |
| | for sure |
| | (thông tục) chắc chắn; không nghi ngờ |
| | make sure (of something/that..) |
| | làm cho rõ; nắm cho chắc |
| | làm cho chắc chắn |
| | sure of oneself |
| | tự tin |
| | sure thing |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) vâng; dĩ nhiên |
| | to be sure |
| | đúng là như thế |
| phó từ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) một cách chắc chắn |
| | it sure was cold |
| chắc chắn là rét |
| | (từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận |
| | 'tis pleasant, sure, to see one's name in print |
| tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích |
| | as sure as eggs is eggs |
| | as sure as a gun |
| | (thông tục) chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn |
| | sure enough |
| | (thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa |