supercharge
supercharge | [,su:pət∫ɑ:dʒ] | | ngoại động từ | | | (kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay) |
| | [supercharge] | | saying && slang | | | boost the power, hop up, tweak | | | We supercharged the engine in a Datsun 510, doubling its power. |
/,sju:pətʃɑ:dʤ/
ngoại động từ (kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay)
|
|