|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
strung
strung | | Xem string |
/striɳ/
danh từ dây, băng, dải thớ (thịt...); xơ (đậu...) dây đàn the strings đàn dây to touch the strings đánh đàn chuỗi, xâu, đoàn a string of pearls một chuỗi hạt ngọc a string of onions một xâu hành a string of horses một đoàn ngựa bảng ghi điểm (bia) đàn ngựa thi (cùng một chuồng) vỉa nhỏ (than) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...) !the first string quân bài chủ nơi nương tựa chính !to have two strings to one's bow (xem) bow !to have somebody on a string điều khiển được ai !to harp on one string cứ chơi mãi một điệu !to pull the strings (xem) pull !to touch a string (nghĩa bóng) đụng đến tâm can
ngoại động từ strung buộc bằng dây, treo bằng dây lên (dây đàn); căng (dây) ((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng) highly strung nerves thần kinh quá căng thẳng tước xơ (đậu) xâu (hạt cườm...) thành chuỗi (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ (thông tục) to string someone along đánh lừa ai
nội động từ kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...) đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước) !to string along with somebody đi với ai, đi theo ai !to string up somebody treo cổ ai
|
|
Related search result for "strung"
|
|