| ['stiki] |
| tính từ |
| | dính; nhớt; bầy nhầy, nhớp nháp |
| | sticky fingers covered in jam |
| những ngón tay dính đầy mứt |
| | (thông tục) nồm (thời tiết nóng và ẩm một cách khó chịu, làm đổ mồ hôi) |
| | a sticky August afternoon |
| một buổi chiều nồm tháng tám |
| | (thông tục) khó tính, khó khăn (tính nết) |
| | to be very sticky about something |
| làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng) |
| | (thông tục) rất khó chịu, rất đau đớn |
| | to come to a sticky end |
| chết một cách rất đau đớn |
| | (thông tục) có phần phản đối |
| | sticky fingers |
| | xu hướng ăn cắp |
| | a sticky wicket |
| | mặt sân bị ướt, khô nhanh dưới ánh nắng mặt trời và khó đánh bóng (trong môn cricket) |
| | tình huống khó giải quyết |