|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
spoilt
spoilt | | Xem spoil |
/spɔil/
danh từ (số nhiều) chiến lợi phẩm lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) (đùa cợt) bổng lộc, lương lậu (đánh bài) sự hoà đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên
ngoại động từ spoiled, spoilt cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt làm hư, làm hỏng, làm hại the performance was spoilt by the rain mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn the news spoilt his dinner tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon làm hư (một đứa trẻ) a spoilt child một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử
nội động từ thối, ươn (quả, cá...) these fruit will not spoil with keeping những quả này để lâu không thối mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn to be spoiling for a fight hậm hực muốn đánh nhau !spare the rod and spoil the child (xem) rod
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "spoilt"
|
|