 | [siηk] |
 | danh từ |
| |  | bồn rửa bát, chậu rửa bát |
| |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chậu rửa (lavabô) |
| |  | bể phốt |
| |  | (nghĩa bóng) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ |
| |  | a sink of vices |
| | một ổ truỵ lạc |
| |  | đầm lầy |
| |  | khe kéo phông (trên (sân khấu)) |
 | nội động từ sank; sunk |
| |  | chìm, thụt, lún |
| |  | ship sinks |
| | tàu chìm |
| |  | cart sinks into mud |
| | xe bò lún xuống bùn |
| |  | lún xuống, trở nên thấp hơn, hạ thấp dần dần |
| |  | the soldier sank to the ground badly wounded |
| | người lính bị thương nặng, ngã gục xuống |
| |  | lặn xuống dưới chân trời (mặt trời) |
| |  | the sun is sinking |
| | mặt trời đang lặn |
| |  | xuống thấp, lắng xuống |
| |  | voice sinks |
| | giọng hạ thấp |
| |  | river sinks |
| | nước sông xuống |
| |  | mất dần giá trị (sức mạnh..); suy giảm |
| |  | prices sink |
| | giá sụt xuống |
| |  | to sink in someone's estimation |
| | mất uy tín đối với ai |
| |  | hõm vào, hoắm vào (má...) |
| |  | his eyes have sunk in |
| | mắt anh ta hõm vào |
| |  | xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào |
| |  | bayonet sinks in to the hilt |
| | lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán |
| |  | impression sinks into mind |
| | ấn tượng thấm sâu vào óc |
| |  | dye sinks in |
| | thuốc nhuộm ăn vào |
| |  | (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm |
| |  | to sink into degradation |
| | chìm sâu vào sự đê hèn |
 | ngoại động từ |
| |  | làm chìm, đánh đắm |
| |  | to sink a ship |
| | đánh chìm tàu |
| |  | làm phá sản, phá hoại, không để cho thành công, ngăn trở |
| |  | the press want to sink his bid for the Presidency |
| | báo chí muốn làm thất bại cố gắng của ông ta giành chức Tổng thống |
| |  | hạ xuống, làm cho thấp xuống, di chuyển xuống |
| |  | drought sinks stream |
| | hạn hán làm mực nước suối thấp xuống |
| |  | to sink one's voice to a swhiper |
| | hạ thấp giọng xuống thành một tiếng thì thầm |
| |  | chôn |
| |  | to sink two posts (into the ground) here |
| | chôn hai cái cột ở đây |
| |  | để ngả xuống, để rủ xuống |
| |  | đào, khoan, khắc |
| |  | to sink a well |
| | đào giếng |
| |  | to sink a die |
| | khắc con súc sắc |
| |  | giấu |
| |  | to sink one's name |
| | giấu tên tuổi |
| |  | to sink a fact |
| | giấu một sự việc |
| |  | đánh (một quả bóng) vào hố, lỗ (trong bi da, golf..) |
| |  | (thông tục) uống (nhất là uống nhiều rượu) |
| |  | they sank a bottle of gin between them |
| | họ uống với nhau hết cả một chai rượu gin |
| |  | to sink one's own interests |
| |  | quên mình |
| |  | to sink oneself |
| |  | quên mình |
| |  | to sink one's knees |
| |  | quỳ sụp xuống |
| |  | to sink money |
| |  | đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh |
| |  | sink or swim |
| |  | (tục ngữ) (dùng cho một tình huống mà ta sẽ thất bại hoàn toàn hoặc là sẽ sống sót bằng nỗ lực của bản thân) một mất một còn; nhất sống nhì chết |
| |  | The refugees had lost their homes and their possessions, and it was now (a case of) sink or swim |
| | Những người tị nạn đã mất hết nhà cửa và tài sản, và bây giờ là trường hợp nhất sống nhị chết |
| |  | his heart sank at the sad news |
| |  | được tin buồn lòng anh ta se lại |
| |  | to sink one's differences |
| |  | đồng ý quên đi những sự bất đồng |
| |  | a/that sinking feeling |
| |  | (thông tục) cảm thấy có cái gì xấu xảy ra |
| |  | to sink like a stone |
| |  | chìm nghỉm |
| |  | sink in/sink into something |
| |  | ăn vào, thấm vào một chất khác; bị hút vào (về chất lỏng) |
| |  | thấm nhuần, thấm thía, được hiểu hoàn toàn (về lời lẽ..) |