| ['siəriəl] |
| tính từ |
| | theo từng hàng, theo từng dãy, theo từng chuỗi, theo thứ tự |
| | to number files in serial order |
| đánh số hồ sơ theo thứ tự từng dãy |
| | a serial murderer |
| kẻ giết người liền tay; kẻ giết người hàng loạt (giết hết người này đến người khác) |
| | ra từng số, ra từng kỳ (truyện in trên báo, phim, kịch trên tivi...) |
| | a serial novel in a weekly |
| tiểu thuyết đăng nhiều kỳ trên một tờ tuần báo |
| | our new serial thriller begins at 7.30 this evening |
| câu chuyện mới ly kỳ của chúng tôi phát làm nhiều buổi sẽ bắt đầu lúc bảy giờ rưỡi tối nay |
| danh từ |
| | kịch, phim, truyện phát hành nhiều kỳ |
| | serial rights |
| bản quyền về truyện in theo từng số |
| | a detective/thriller serial |
| truyện trinh thám/giật gân ra nhiều kỳ |