run out
run+out
| | [run out] | | saying && slang | | | use all, not have enough, run short | | | Dad, we've run out of coffee. Will you make some more? |
chạy ra chảy ra, tuôn ra, trào ra hết (thời gian...), kiệt cạn (đồ dự trữ...) our lease has run out hạn thuê của chúng ta đã hết my patience is running out tôi không thể kiên nhẫn được nữa to run out of provisions cạn hết đồ dự trữ ló ra, nhô ra (cầu tàu, mũi đất...) được thả ra, được kéo xuống thẳng ra (dây thừng, chão...) hoàn thành cuộc thi đấu, hoàn thành chạy đua (được xếp thứ mấy, được bao nhiêu điểm...) to run oneself out chạy đến kiệt sức (thể dục,thể thao) phạt việt vị (một đấu thủ crickê trong khi đang chạy) đưa (pháo) vào trận địa (để chuẩn bị bắn)
|
|