rising
rising | ['raiziη] | | danh từ | | | sự mọc (mặt trời, mặt trăng...) | | | the rising of the sun | | lúc mặt trời mọc lên | | | sự bốc lên, sự leo lên, sự trèo lên, sự dâng lên, sự tăng lên, sự nổi lên | | | the rising of the tide | | lúc nước triều dâng lên | | | the rising of the curtain | | lúc mở màn, lúc kéo màn lên | | | sự nổi dậy; cuộc khởi nghĩa | | | troops put down a rising in the capital | | quân lính đã đập tan một cuộc nổi dậy tại thủ đô | | | chỗ phồng lên, mụn nhọt | | | chỗ cao lên (miếng đất) | | | sự bế mạc (hội nghị...) | | | upon the rising of the Parliament | | khi nghị viện bế mạc | | tính từ | | | đang lên | | | the rising sun | | mặt trời đang lên | | | a rising man | | một người đang lên | | | the rising generation | | những ngươi nhỏ đang lớn lên; lứa tuổi đang lớn | | | rising fives .... | | | những đứa bé gần năm... tuổi | | | Mrs Smith teaches the rising fives | | Bà Smith dạy những đứa bé lên năm | | phó từ | | | (rising fives, twelve....) (nói về một đứa bé) gần năm tuổi, mười hai tuổi...; lên năm, lên mười hai |
/'raiziɳ/
danh từ sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy to like early rising thích dậy sớm sự mọc (mặt trời, mặt trăng...) the rising of the sun lúc mặt trời mọc lên sự bốc lên, sự leo lên, sự trèo lên, sự dâng lên, sự tăng lên, sự nổi lên the rising of the tide lúc nước triều dâng lên the rising of the curtain lúc mở màn, lúc kéo màn lên sự thành đạt, sự thăng (cấp bậc...) sự nổi dậy; cuộc khởi nghĩa chỗ phồng lên, mụn nhọt chỗ cao lên (miếng đất) ( again) sự tái sinh, sự sống lại sự bế mạc (hội nghị...) upon the rising of the Parliament khi nghị viện bế mạc
tính từ đang lên the rising sun mặt trời đang lên a rising man một người đang lên the rising generation thế hệ đang lên gần ngót nghét (một tuổi nào đó) to be rising fifty gần năm mươi tuổi
|
|