Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
revival




revival
[ri'vaivl]
danh từ
sự trở lại, sự đem lại sức khoẻ, sự đem lại sức mạnh, sự đem lại sự tỉnh táo
sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp)..; sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
the revival of trade
sự phục hồi trong kinh doanh
the revival of an old customs
sự phục hồi một tục lệ cũ
(tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo, việc phục hồi đức tin; sự gây lại niềm tin


/ri'vaivəl/

danh từ
sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
the revival of trade sự phục hồi thương nghiệp
the revival of an old customs sự phục hồi một tục lệ cũ
(tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "revival"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.