| [rent] |
| thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rend |
| danh từ |
| | chỗ rách ở trên vải, vết rách, kẽ hở |
| | The sun shone through a rent in the clouds |
| Mặt trời chiếu qua kẽ hở trong đám mây |
| | sự trả tiền thường xuyên cho việc sử dụng đất, nhà cửa vườn tược, điện thoại, máy móc......; số tiền được thanh toán bằng cách này; sự thuê mướn |
| | to owe three weeks' rent/be three weeks behind with the rent |
| nợ tiền thuê ba tuần |
| | to live in a house free of rent |
| sống trong một ngôi nhà không phải trả tiềnthuê |
| | non-payment of rent can mean eviction |
| không thanh toán tiền thuê nhà có thể có nghĩa là bị đuổi khỏi nhà |
| | to pay a high/low rent for farming land |
| trả tiền thuê đất canh tác cao/thấp |
| | rents are going up again |
| tiền thuê lại đang lên giá |
| | a rent book/agreement/collector |
| sách thuê/hợp đồng thuê/người thu tiền thuê |
| | for rent |
| | có sẵn cho thuê |
| ngoại động từ |
| | (to rent something from somebody) thuê mướn |
| | to rent a holiday cottage from an agency |
| thuê nhà nghỉ của một cơ sở dịch vụ |
| | do you own or rent your video? |
| anh có cái viđêô ấy hay anh đi thuê? |
| | to rent something out to somebody |
| | cho thuê |
| | Mr Hill rents this house out to us at 500 dollars a month |
| Ông Hill cho chúng tôi thuê nhà này với giá 500 đô la/tháng |
| | will you rent me this television? |
| anh cho tôi thuê chiếc ti vi này chứ? |
| nội động từ |
| | (to rent at / for something) (được) cho thuê với giá cụ thể nào đó |
| | this building rents at 5000 dollars a year |
| toà nhà này cho thuê với giá 5000 đô la/năm |