| [,rekəmen'dei∫n] |
| danh từ |
| | sự giới thiệu; sự tiến cử |
| | to speak in recommendation of something |
| giới thiệu cái gì |
| | to speak in recommendation of somebody |
| tiến cử ai |
| | I bought it on your recommendation |
| Tôi mua món đó theo lời giới thiệu của anh |
| | a letter of recommendation |
| thư giới thiệu |
| | thư giới thiệu |
| | to write/give somebody a recommendation |
| viết/gửi thư giới thiệu ai |
| | phẩm chất làm cho ai/cái gì có vẻ hấp dẫn |
| | the cheapness of coach travel is its only recommendation |
| sự rẻ tiền của việc đi du lịch bằng xe ngựa bốn bánh là điều hấp dẫn duy nhất của nó |
| | kế hoạch được gợi ý là nên theo |
| | the judge made recommendations to the court |
| ông thẩm phán khuyến cáo với toà án |