![](img/dict/02C013DD.png) | [ri'kɔ:l] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự gọi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | letters of recall |
| thư triệu hồi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the temporary recall of embassy staff |
| lệnh tạm thời triệu hồi nhân viên của sứ quán |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to sound the recall |
| thổi kèn ra lệnh thu quân |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khả năng nhớ lại; sự hồi tưởng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a person gifted with total recall |
| người có khiếu nhớ được mọi việc |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | my powers of recall are not what they were |
| trí nhớ của tôi bây giờ không còn được như trước đây |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a decision past recall |
| một quyết định không thể huỷ bỏ được |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | lost without recall |
| mất hẳn không lấy lại được |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | beyond (past) recall |
| không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | gọi về, triệu về, triệu hồi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to recall an ambassador (from his post) |
| triệu hồi một đại sứ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đòi lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to recall library books |
| đòi lại sách của thư viện |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to recall somebody to something) nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to recall someone to his duty |
| nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | legends that recall the past |
| những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nhớ lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I can't recall his name |
| tôi không tài nào nhớ lại được tên của hắn ta |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she recalled that he had left early |
| cô ta nhớ lại là anh ta đã ra đi từ sớm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | try to recall exactly what happened |
| hãy cố nhớ lại chính xác những gì đã xảy ra |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I recall seeing him |
| tôi nhớ là mình đã có gặp anh ta |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I recall her giving me the key |
| tôi nhớ cô ta đã đưa cho tôi chìa khoá |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm sống lại, gọi tỉnh lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to recall someone to life |
| gọi người nào tỉnh lại |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | huỷ bỏ; rút lại, lấy lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to recall a decision |
| huỷ bỏ một quyết nghị |